open navigation menu
Trang chủ
Trang chủ
Lớp học KIIP
Đăng ký KIIP
KIIP Sơ cấp 2
1과: 제 고향은 경치가 아름다운 곳이에요 - Quê hương tôi là nơi có cảnh quan tươi đẹp.
2과: 쓰레기는 내가 버릴게요 - Tôi sẽ bỏ rác.
3과: 이걸로 한번 입어 보세요 - Hãy thử mặc thử cái này xem sao ạ.
4과: 지금 통화할 수 있어요? - Bây giờ có thể gọi điện được không ạ?
5과: 많이 아프면 이 약을 드세요 - Nếu đau nhiều hãy uống thuốc này nhé.
6과: 맛있는 음식을 먹을 때 행복해요 - Tôi hạnh phúc khi ăn đồ ăn ngon.
7과: 집들이니까 세제나 휴지를 가져갈게요 - Vì là tiệc tân gia nên tôi sẽ mang theo khăn giấy hoặc bột giặt.
9월부터 한국어 수업을 듣기로 했어요 - Tôi đã quyết định tham gia lớp học tiếng Hàn từ tháng 9.
9과: 근처에 자주 가는 식당이 있어요 - Có nhà hàng tôi hay ghé đến ở gần đây.
10과: 시청 옆에 있는데 가까워요 - Ở cạnh tòa thị chính nên gần lắm.
11과: 보름달을 보면서 소원을 빌어요 - Nguyện ước trong lúc ngắm trăng rằm.
12과: 실수를 자주 하는 편이에요 - Tôi thuộc diện hay mắc sai sót.
13과: 소포를 보내려고 하는데요 - Tôi định gửi một bưu phẩm.
14과: 비자 연장 신청을 하려면 어떻게 해야 돼요? - Phải làm như thế nào nếu muốn xin gia hạn visa?
15과: 무역 회사에서 번역 일을 하고 있어요 - Tôi đang làm công việc phiên dịch tại một công ty thương mại.
16과: 그 행사에는 가족이나 친구를 데려가도 되거든요 - Bạn có thể đưa gia đình hoặc bạn bè đến sự kiện đó đó.
17과: 잠을 푹 자면 좋겠어요 - Nếu ngủ ngon được thì tốt biết bao.
18과: 이 수업을 신청하는 게 어때요? - Đăng ký lớp học này thì thế nào?
Facebook Page
Học Kiip Page